nhanh nhạy tiếng anh là gì

Micro không dây Shure là một thương hiệu nổi tiếng trên thế giới trong lĩnh vực thiết bị âm thanh có trụ sở chính tại Mỹ. Loại mic này có chất lượng tốt, mẫu mã đa dạng nên được đông đảo người dùng lựa chọn. âm thanh nhạy, tiếng hát trong và nhẹ… Micro Shure Đến 16 tuổi càng là ngày ngay đối nghịch với ông bố, dám cãi lại, dám động tay động chân, đá một cú làm hộc máu mồm bao nhiêu đứa đầy tớ không nhanh nhạy. Tiếng tăm dũng mãnh vang lừng như thế, các bà hầu không khỏi co đầu rụt cổ. Tosing V1 - Micro Karaoke Đặc Biệt tích hợp nhiều tính năng. Tosing V1 là mẫu Micro mới nhất được hãng TOSING cho ra mắt vào nửa cuối năm nay. Đây là một trong những sản phẩm độc đáo nhất được hãng đầu tư nghiên cứu và phát triển trong một thời gian dài trước khi cho ra mắt thị trường. - Kết quả nhanh chóng (thường dưới 30 phút) - Ít tốn kém hơn xét nghiệm RT-PCR. RT- PCR - Có giá trị khẳng định chẩn đoán Covid-19 - Độ nhạy và độ đặc hiệu cao . 2/ Hạn chế. Test nhanh kháng nguyên - Độ nhạy (khả năng phát hiện ca bệnh) kém hơn RT-PCR. Khi sử dụng tiếng Anh để miêu tả một người nhanh nhẹn, chúng ta sẽ chỉ cần áp dụng một danh từ nhằm ám chỉ người kết hợp cùng với tính từ là nhanh nhẹn đã được đưa ra ở trên. Lấy một ví dụ đơn giản như: The nippy member - "thành viên nhanh nhẹn" The agile girl - "cô gái nhanh nhẹn" The perky employee - "nhân sự nhanh nhẹn" mimpi dikasih makanan orang yang sudah meninggal. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɲajŋ˧˧ ʨawŋ˧˥ɲan˧˥ ʨa̰wŋ˩˧ɲan˧˧ ʨawŋ˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɲajŋ˧˥ ʨawŋ˩˩ɲajŋ˧˥˧ ʨa̰wŋ˩˧ Tính từ[sửa] nhanh chóng Nhanh nhạy, gọn và chóng vánh nói khái quát. Giải quyết công việc nhanh chóng. Đòi hỏi phải tiến hành nhanh chóng, kịp thời. Dịch[sửa] Tiếng Anh fast, quick, rapid, high-velocity Tiếng Hawaii wikiwiki Tiếng Tây Ban Nha rápido, de alta velocidad Tham khảo[sửa] "nhanh chóng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng Việt Dictionary Vietnamese-English nhanh nhạy What is the translation of "nhanh nhạy" in English? chevron_left chevron_right Translations VI nhanh nhạy {adjective} Similar translations Similar translations for "nhanh nhạy" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login Độ nhạy cao có thể phát hiện mạch của thai nhi 12 sensibility can detect the pulse of 12 week sẽ không hoạt động nếu bạn đã được won't work if you have already been nhé" vì môi rất nhạy cảm bí quyết của mình đó".That you should be so blind to his delicate feeling.".RAADP sẽ không di chuyển nếu bạn đã được won't work if you have already been bén và óc phán đoán khi chơi cần phải nhạy bén và phản ứng một cách nhanh rất nhạy, có tính thẩm mỹ và thực sự dễ sử reactive, aesthetic and really simple to này cũng cần trực giác nhạy bén 6 tuần các bàn tay phát triển thành một mặt phẳng 6 weeks the hand plates develop a subtle chơi này là không cho hearted mờ nhạt hoặc nhạy warned-this game is not for the light of heart or emotionally sử dụng cảm biến vị trí nhạy cảm cao cả các chủng vi khuẩn đều nhạy với đề nhạy giúp việc trang web của bạn trên bất kỳ trình duyệt và thiết bị, bất kể kích thước màn hình, và Digitalis là đáp ứng đầy themes help your site work on any browser and device, regardless of screen size, and Digitalis is fully độ nhạy cao, camera này có thể nhanh chóng nhấp nháy với đèn cảnh báo khi chụp mục tiêu di high sensibility, this camera is able to quickly flash with warning light when it captures moving có nghĩa là“ tư duy rõ ràng, nhanh nhạy, khôn ngoan”.The meaning of Satoshi is"clear thinking, quick witted, wise".Vi* Vui lòng sử dụng vùng nhạy cảm và những người da nhạy cảm sau khi thực hiện kiểm tra bản Please use the delicate zone and sensitive skin people after making patch có nghĩa là“ tư duy rõ ràng, nhanh nhạy, khôn ngoan”.Satoshi's name means"Clear thinking, quick witted, and wise".Sản phẩm vệ sinh có chứa gel vật liệu hút ẩm không nênthể hiện một hành động nhạy trong quá trình nén 24 Sanitation containing gellingdesiccant materials should not show a sensitizing action during compression 24 thể là miễn dịch từ lâu và xét nghiệm không đủ nhạy để phát hiện nồng độ rất thấp của anti HBs trong huyết might be immune and the test may not be sensitive enough to detect very low level of anti-HBs in điện cũng sở hữu các thụ thể củ nhạy cảm với tần số cao, được phân bố thành từng mảng trên cơ electric eel also possesses high frequency-sensitive tuberous receptors, which are distributed in patches over its quản lý cần phải nhanh nhạy đối với khác biệt giữa những phương pháp và hoạt động của các bộ phận khi muốn xây dựng một tổ chức học must be sensitive to differences among departmental processes and behaviors as they strive to build learning gan là một cơ quan đa chức năng, nó nhạy với vi- rút, các chất độc hại, chất gây ô nhiễm trong thực phẩm và the liver is a multi-functionary organ, it is susceptible to viruses, toxic substances, contaminants present in food and giám sát dây chuyền sản xuất Prius,với công nghệ hybrid nhạy cảm' bao gồm cả pin và động cơ sẽ được cung cấp từ Nhật Bản. and engines to be supplied from Japan,Mũi chúng rất nhạy, và có thể ngửi thấy mùi thức ăn chủ yếu là trái và hạt cách xa 2 noses are very keen, and they can smell out foodprimarily fruit and nuts up to 2 km cảm biến này đủ nhạy để phát hiện khí độc mục tiêu ở mức gần 10 phần triệu trong khoảng năm sensors are sensitive enough to detect less than 10 parts per million of target toxic gases in about five gan là một cơ quan đa chức năng, nó nhạy với vi- rút, các chất độc hại, chất gây ô nhiễm trong thực phẩm và to the fact that it is a multi-functionary organ, it is susceptible to viruses, toxic substances, contaminants present in food and water.

nhanh nhạy tiếng anh là gì